Từ điển Thiều Chửu
辯 - biện
① Biện bác, tranh biện. Như cao đàm hùng biện 高談雄辯 biện bác hùng dũng. ||② Trị, làm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
辯 - biếm
Như chữ 辨 âm Biếm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
辯 - biến
Tất cả. Như chữ Biến 辨 — Các âm khác là Biếm, Biện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
辯 - biện
Tranh luận phải trái. — Sắp đặt cho yên. — Khéo nói, — Phân biệt õ ràng — Các âm khác là Biếm, Biến.


辯給 - biện cấp || 辯護 - biện hộ || 辯口 - biện khẩu || 辯論 - biện luận || 辯難 - biện nạn || 辯士 - biện sĩ || 辯才 - biện tài || 辯贍 - biện thiệm || 辯說 - biện thuyết || 溢辯 - dật biện || 雄辯 - hùng biện || 口辯 - khẩu biện || 逆辯 - nghịch biện || 詭辯 - quỷ biện || 逞辯 - sính biện || 爭辯 - tranh biện || 浚辯 - tuấn biện || 巧辯 - xảo biện ||